EnglishTiếng anh giao tiếp

Đoạn hội thoại tiếng anh 4

This is your day and you’ve earned every minute of it =>> đây là ngày của bạn và bạn xứng đáng mỗi phút của nó

I’ve been here , this is now my third time =>> tôi đã từng đến đây , đây là lần thứ 3 của tôi rồi đấy

we always set records , we have to set records , we have no choice =>> chúng ta luôn luôn lập nhiều kỉ lục , chúng ta phải thiết lập kỉ lục , chúng ta không có sự lựa chọn

it’s been a little over a year since i’ve spoken on your beautiful campus and so much has changed =>> đã hơn 1 năm từ khi tôi phát biểu tại khuôn viên xinh đẹp của bạn và nhiều thứ đã thay đổi

Dressed in cap and gown , graduating to a totally brilliant future =>> mặc mũ và áo dài , tốt nghiệp với 1 tương lai tương sáng hoàn toàn

And here i am standing before you as president of the united states , so i’m guessing , there are some people here today who thought that either one of those things , either one , would really require major help from god . do we agree ? =>> và ở đây tôi đang đứng trước các bạn với tư cách như tổng thống của hợp chủng quốc hoa kỳ , nên tôi đang đoán , có nhiều người ở đây hôm nay người mà nghĩ rằng cái này hay cái kia , thực sự đều đòi hỏi sự giúp đỡ lớn từ chúa , chúng ta có đồng ý với điều đó không ?

But here we are celebrating together on this very joyous occasion =>> nhưng ở đây chúng ta ăn mừng cùng nhau trong dịp rất đặc biệt này

And there is no place in the world i’d rather be to give my first commencement address as president than here =>> Và không có nơi nào trên thế giới tôi muốn ở hơn để đưa ra bài diễn thuyết tốt nghiệp đầu tiên của mình như là Tổng thống ngoại trừ đây

Achievement ( N ) : thành quả , thành tựu

Earn ( V ) : xứng đáng

Every ( ADV ) : mỗi , mọi , từng ( cái )

Record ( N ) : kỷ lục , hồ sơ , bản ghi

Record ( V ) : ghi , thu vào đĩa

Set ( V ) : lập , thiết lập

Campus ( N ) : khuôn viên trường đại học

Speak ( V ) : phát biểu , diễn thuyết

Right here : ngay tại đây

Dress = wear ( V ) : mặc

Cap ( N ) : mũ ( không có vành )

Hat ( N ) : mũ ( có vành )

Gown ( N ) : áo dài ( của nữ mặc trong những dịp đặc biệt )

Brilliant ( ADJ ) : chói lọi , rực rỡ

Totally ( ADV ) : hoàn toàn

Either ( Đại từ / Định từ ) : cái này hoặc cái kia ( trong 2 cái )

Major ( ADJ ) : lớn , trọng đại , chính

Celebrate ( V ) : ăn mừng , làm lễ kỷ niệm

Celebration ( N ) : sự kỷ niệm , lễ kỷ niệm

Joyous ( ADJ ) : vui sướng , vui mừng

Occasion ( N ) : dịp , cơ hội

Commencement ( N ) : lễ phát bằng

Address ( N ) : bài nói , diễn văn

It’s been a little over a year =>> đã hơn 1 năm

There is no place =>> không có nơi nào

lovesabi

My name is ducnhat gaga , nickname lovesabi , im from vietnam , i very like travel , eat ...

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button